Vòng loại UEFA_Europa_Conference_League_2022–23

Vòng loại thứ nhất

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 14 tháng 6 năm 2022.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 5, 6 và 7 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 12 và 14 tháng 7 năm 2022.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm chính. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Alashkert 2–4 Ħamrun Spartans1–01–4
Lechia Gdańsk 6–2 Akademija Pandev4–12–1
Inter Turku 1–3 Drita1–00–3
Dinamo Tbilisi 4–4 (5–6 p) Paide Linnameeskond2–32–1 (s.h.p.)
Panevėžys 0–2 Milsami Orhei0–00–2
Laçi 1–0 Iskra0–01–0
Gjilani 2–3[upper-alpha 1] Liepāja1–01–3
Sfîntul Gheorghe 2–4 Mura1–21–2
KuPS 2–0 Dila Gori2–00–0
Ružomberok 2–0 Kauno Žalgiris2–00–0
Budućnost Podgorica 4–2 Llapi2–02–2
Gżira United 2–1 Atlètic Club d'Escaldes1–11–0 (s.h.p.)
Borac Banja Luka 3–3 (3–4 p) B36 Tórshavn2–01–3 (s.h.p.)
Olimpija Ljubljana 3–2 Differdange 031–12–1 (s.h.p.)
St Joseph's 1–0[upper-alpha 1] Larne0–01–0
UE Santa Coloma 1–5[upper-alpha 1] Breiðablik0–11–4
DAC Dunajská Streda 5–1 Cliftonville2–13–0
Víkingur 3–1 Europa1–02–1
Bala Town 2–2 (3–4 p) Sligo Rovers1–21–0 (s.h.p.)
Fola Esch 1–4[upper-alpha 1] Tre Fiori0–11–3
Dinamo Minsk 3–2 Dečić1–12–1
Tre Penne 0–8 Tuzla City0–20–6
Saburtalo Tbilisi 1–1 (5–4 p) Partizani0–11–0 (s.h.p.)
Shkëndija 4–2 Ararat Yerevan2–02–2
Floriana 0–1 Petrocub Hîncești0–00–1
Pogoń Szczecin 4–2 KR4–10–1
HB 2–2 (2–4 p) Newtown1–01–2 (s.h.p.)
Bruno's Magpies 3–4 Crusaders2–11–3
Flora 3–4 SJK1–02–4 (s.h.p.)
Derry City 0–4 Riga0–20–2
  1. 1 2 3 4 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Vòng loại thứ hai

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 15 tháng 6 năm 2022.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 19, 20 và 21 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 26, 27 và 28 tháng 7 năm 2022.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch
Shakhtyor Soligorsk ByeN/A
RFS ByeN/A
La Fiorita 0–10 Ballkani0–40–6
Víkingur Reykjavík 2–0 The New Saints2–00–0
Sutjeska Nikšić 0–1 KÍ Klaksvík0–00–1
Hibernians 4–3 FCI Levadia3–21–1
Tirana 2–4 Zrinjski0–12–3
Lech Poznań 6–1 Dinamo Batumi5–01–1
CFR Cluj 4–1 Inter Club d'Escaldes3–01–1
Tobol 3–0 Lincoln Red Imps2–01–0
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
Gżira United 5–5 (3–1 p) Radnički Niš2–23–3 (s.h.p.)
Aris 7–2[upper-alpha 1] Gomel5–12–1
Botev Plovdiv 0–2 APOEL0–00–2
Fehérvár 5–3 Gabala4–11–2
İstanbul Başakşehir 2–1 Maccabi Netanya1–11–0
Aris Limassol 2–3 Neftçi Baku2–00–3
Velež Mostar 0–2 Ħamrun Spartans0–10–1
Saburtalo Tbilisi 3–4 FCSB1–02–4
Makedonija Gjorče Petrov 0–4[upper-alpha 1] CSKA Sofia0–00–4
Hapoel Be'er Sheva 3–1 Dinamo Minsk2–11–0
Zira 0–3 Maccabi Tel Aviv0–30–0
Vllaznia 1–4 Universitatea Craiova1–10–3
Ararat-Armenia 0–0 (3–5 p) Paide Linnameeskond0–00–0 (s.h.p.)
Kairat 0–2 Kisvárda0–10–1
BATE Borisov 0–5 Konyaspor0–30–2
Sepsi Sfântu Gheorghe 3–3 (4–2 p) Olimpija Ljubljana3–10–2 (s.h.p.)
Kyzylzhar 3–2 Osijek1–22–0
Liepāja 0–4 Young Boys0–10–3
Rapid Wien 2–1 Lechia Gdańsk0–02–1
SJK 2–6 Lillestrøm0–12–5
Breiðablik 3–2 Budućnost Podgorica2–01–2
St Patrick's Athletic 1–1 (6–5 p) Mura1–10–0 (s.h.p.)
St Joseph's 0–11 Slavia Prague0–40–7
Spartak Trnava 6–2 Newtown4–12–1
Sūduva 0–2 Viborg0–10–1
Víkingur 0–4 DAC Dunajská Streda0–20–2
Pogoń Szczecin 1–5 Brøndby1–10–4
AZ 5–0[upper-alpha 1] Tuzla City1–04–0
Motherwell 0–3 Sligo Rovers0–10–2
Molde 6–2 Elfsborg4–12–1
Koper 1–2 Vaduz0–11–1 (s.h.p.)
B36 Tórshavn 1–0 Tre Fiori1–00–0
Ružomberok 1–5 Riga0–31–2
Basel 3–1 Crusaders2–01–1
Antwerp 2–0 Drita0–02–0
Petrocub Hîncești 4–1 Laçi0–04–1
Racing Union 1–8 Čukarički1–40–4
Levski Sofia 3–1 PAOK2–01–1
Vitória de Guimarães 3–0 Puskás Akadémia3–00–0
Rijeka 1–4 Djurgårdens IF1–20–2
Vorskla Poltava 3–4[upper-alpha 1] AIK3–20–2 (s.h.p.)
Valmiera 2–5 Shkëndija1–21–3
Raków Częstochowa 6–0 Astana5–01–0
KuPS 6–3 Milsami Orhei2–24–1
Sparta Prague 1–2 Viking0–01–2
  1. 1 2 3 4 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Vòng loại thứ ba

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 18 tháng 7 năm 2022.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngảy 3 và 4 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 9, 10 và 11 tháng 8 năm 2022.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch
Víkingur Reykjavík 2–4 Lech Poznań1–01–4 (s.h.p.)
RFS 4–2 Hibernians1–13–1
Ballkani 4–4 (4–3 p) KÍ Klaksvík3–21–2 (s.h.p.)
Zrinjski 2–1 Tobol1–01–1
Shakhtyor Soligorsk 0–1 CFR Cluj0–00–1
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
Spartak Trnava 0–3 Raków Częstochowa0–20–1
AIK 2–2 (3–2 p) Shkëndija1–11–1 (s.h.p.)
Viking 5–2 Sligo Rovers5–10–1
Breiðablik 1–6 İstanbul Başakşehir1–30–3
KuPS 0–5 Young Boys0–20–3
Paide Linnameeskond 0–5 Anderlecht0–20–3
Viborg 5–1 B36 Tórshavn3–02–1
Hajduk Split 3–2 Vitória de Guimarães3–10–1
Brøndby 2–2 (1–3 p) Basel1–01–2 (s.h.p.)
Lillestrøm 1–5 Antwerp1–30–2
CSKA Sofia 2–1 St Patrick's Athletic0–12–0
Dundee United 1–7 AZ1–00–7
APOEL 1–0 Kyzylzhar1–00–0
DAC Dunajská Streda 0–2 FCSB0–10–1
Riga 1–5 Gil Vicente1–10–4
Wolfsberger AC 4–0 Gżira United0–04–0
Maccabi Tel Aviv 3–2 Aris2–01–2
Molde 4–2 Kisvárda3–01–2
Neftçi Baku 2–3 Rapid Wien2–10–2 (s.h.p.)
Lugano 1–5 Hapoel Be'er Sheva0–21–3
Ħamrun Spartans 2–2 (4–1 p)[upper-alpha 1] Levski Sofia0–12–1 (s.h.p.)
Čukarički 2–7[upper-alpha 1] Twente1–31–4
Zorya Luhansk 1–3 Universitatea Craiova1–00–3
Vaduz 5–3 Konyaspor1–14–2
Sepsi Sfântu Gheorghe 2–6 Djurgårdens IF1–31–3
Fehérvár 7–1 Petrocub Hîncești5–02–1
Slavia Prague 3–1 Panathinaikos2–01–1
  1. 1 2 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Liên quan